Hệ thống Lưu trữ Năng lượng 3.44MWh – Turtle Series Container ESS
Turtle Series 3.44MWh ESS mang đến giải pháp lưu trữ năng lượng hiệu quả, an toàn và bền bỉ, lý tưởng cho các ứng dụng điện mặt trời, điện gió, lưới điện và công nghiệp – thương mại.
Hệ thống tích hợp mô-đun dung lượng lớn, làm mát bằng chất lỏng tiên tiến, bảo vệ phòng cháy thông minh và nền tảng giám sát từ xa, đảm bảo vận hành ổn định, chi phí tối ưu và tuổi thọ cao.
Ứng dụng
- 
Điện mặt trời (PV power): Lưu trữ và điều phối năng lượng hiệu quả, hỗ trợ cắt đỉnh và ổn định công suất.
 - 
Điện gió (Wind power): Giảm dao động công suất và tối ưu hóa hiệu suất phát điện.
 - 
Lưới điện (Power grid side): Duy trì tần số, ổn định điện áp và cân bằng phụ tải.
 - 
Công nghiệp & Thương mại (Industry and commerce): Cung cấp nguồn điện dự phòng và quản lý chi phí năng lượng.
 
Ưu điểm nổi bật
- Hiệu quả kinh tế & Bảo trì dễ dàng: Thiết kế mô-đun dung lượng lớn giúp giảm đến 50% chi phí lắp đặt và bảo dưỡng so với các giải pháp truyền thống.
 - An toàn vượt trội: Tích hợp hệ thống quản lý thông minh (BMS) và phòng cháy tự động nhiều lớp, đảm bảo an toàn trong suốt vòng đời hoạt động.
 - Làm mát hiệu quả & Độ bền cao: Công nghệ làm mát bằng chất lỏng chính xác, giúp kiểm soát nhiệt độ tối ưu, kéo dài tuổi thọ pin.
Vỏ đạt chuẩn IP55 với khả năng chống ăn mòn C4H, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt. - Giám sát & Quản lý thông minh: Nền tảng BMS + PaaS + SaaS cho phép giám sát từ xa, điều khiển nhiệt độ chính xác và nâng cao hiệu quả quản lý năng lượng.
 
Thông số kỹ thuật
| Thông số | Giá trị | 
|---|---|
| Model | Turtle CL3.44 | 
| Loại pin | LFP 280Ah | 
| Dung lượng định mức | 3.44 MWh | 
| Công suất định mức | 1.725 MW | 
| Điện áp DC định mức | 1228.8V | 
| Dải điện áp DC | 1075.2V ~ 1382.4V | 
| Hiệu suất tối đa của hệ thống | >89% | 
| Cấp bảo vệ IP | IP55 | 
| Trọng lượng | 33,000 kg | 
| Hệ thống làm mát | Làm mát bằng chất lỏng | 
| Độ ồn | <75 dB (cách 1m) | 
| Giao diện truyền thông | LAN, CAN, RS485 | 
| Giao thức truyền thông | Modbus TCP | 
| Chứng nhận hệ thống | IEC 60529, IEC 60730, IEC 62619, IEC 62933, IEC 62477, IEC 63056, IEC/EN 61000, UL 1973, UL 9540A, UL 9540, CE, UN 38.3, TÜV, DNV, NFPA69, FCC Part 15B | 


				



				
				
				
				
				
				